Việc nắm rõ cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng sẽ giúp bạn dễ dàng lập kế hoạch tài chính và quản lý khoản vay một cách hiệu quả. Dù chọn hình thức vay với lãi suất cố định hay thả nổi, hãy luôn tham khảo kỹ lưỡng các điều khoản và tư vấn từ chuyên gia tài chính trước khi đưa ra quyết định.
Cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng
Có hai hình thức tính lãi suất vay phổ biến hiện nay, đó là lãi suất cố định và lãi suất thả nổi. Lãi suất cố định nghĩa là bạn sẽ trả một mức lãi suất không đổi trong suốt thời gian vay. Ngược lại, lãi suất thả nổi sẽ thay đổi theo biến động của thị trường.
- Lãi suất cố định: Với hình thức này, người vay sẽ dễ dàng tính toán số tiền phải trả hàng tháng vì lãi suất không thay đổi theo thời gian.
- Lãi suất thả nổi: Lãi suất này thường được ngân hàng điều chỉnh định kỳ (3 tháng, 6 tháng hoặc 12 tháng), phụ thuộc vào biến động của lãi suất cơ bản trên thị trường.
Công thức tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng
Dưới đây là hai công thức phổ biến được sử dụng để tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng:
Tính lãi suất theo dư nợ giảm dần:
Số tiền lãi hàng tháng = Dư nợ còn lại * Lãi suất vay theo tháng
Trong đó, dư nợ còn lại là số tiền mà bạn còn nợ sau mỗi kỳ thanh toán.
Tính lãi suất theo dư nợ gốc:
Số tiền lãi hàng tháng = Số tiền vay ban đầu * Lãi suất vay theo tháng
Với phương pháp này, số tiền lãi sẽ không thay đổi trong suốt thời gian vay.
Bảng tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng
Để dễ dàng hình dung và tính toán, dưới đây là một bảng mẫu tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng với khoản vay 100 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, và kỳ hạn vay 12 tháng.
Tháng | Dư nợ gốc còn lại | Số tiền trả gốc | Lãi suất phải trả | Tổng tiền phải trả |
1 | 100,000,000 | 8,333,333 | 1,000,000 | 9,333,333 |
2 | 91,666,667 | 8,333,333 | 916,667 | 9,250,000 |
3 | 83,333,333 | 8,333,333 | 833,333 | 9,166,667 |
… | … | … | … | … |
12 | 8,333,333 | 8,333,333 | 83,333 | 8,416,667 |
Bảng trên sử dụng phương pháp lãi suất theo dư nợ giảm dần. Với phương pháp này, lãi suất sẽ giảm dần theo thời gian do dư nợ gốc còn lại giảm.
Lãi suất vay ngân hàng tháng 10/2024
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi (%/năm) | Tỷ lệ cho vay tối đa (%) | Kỳ hạn vay tối đa (năm) |
BIDV | 5,5 | 100 | 30 năm |
Vietinbank | 5,8 | 80 | 20 năm |
Vietcombank | 5,7 | 70 | 20 năm |
Agribank | 6,5 | 100 | 30 năm |
Woori Bank | 5,6 | 80 | 30 năm |
Shinhan Bank | 7,0 | 70 | 30 năm |
BVBank | 6,49 | 75 | 20 năm |
Hong Leong Bank | 6,0 | 80 | 25 năm |
SHB | 8,19 | 75 | 25 năm |
VIB | 6,9 | 85 | 30 năm |
VPBank | 9,2 | 75 | 25 năm |
Standard Chartered | 6,5 | 75 | 25 năm |
UOB | 5,89 | 75 | 25 năm |
GPBank | 5,7 | 70 | 15 năm |
Sacombank | 7,0 | 100 | 30 năm |
MSB | 6,2 | 90 | 35 năm |
SeABank | 5,5 | 90 | 35 năm |
HDBank | 6,5 | 85 | 35 năm |
TPBank | 6,8 | 90 | 30 năm |
PVcomBank | 6,2 | 80 | 30 năm |
ABBank | 7,3 | 90 | 35 năm |
MBBank | 7,9 | 80 | 20 năm |
SCB | 7,9 | 100 | 25 năm |
ACB | 7,0 | Linh hoạt | 25 năm |
OCB | 7,5 | 100 | 30 năm |
Eximbank | 7,5 | 100 | 40 năm |
HSBC | 5,5-8,99 | 70 | 25 năm |
Techcombank | 6,7 | 80 | 35 năm |
Public Bank Vietnam | 5,8 | 80 | 30 năm |
Oceanbank | 6,7 | 15 năm | |