10+ Cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng

Cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng

Việc nắm rõ cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng sẽ giúp bạn dễ dàng lập kế hoạch tài chính và quản lý khoản vay một cách hiệu quả. Dù chọn hình thức vay với lãi suất cố định hay thả nổi, hãy luôn tham khảo kỹ lưỡng các điều khoản và tư vấn từ chuyên gia tài chính trước khi đưa ra quyết định.

Cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng

Có hai hình thức tính lãi suất vay phổ biến hiện nay, đó là lãi suất cố định và lãi suất thả nổi. Lãi suất cố định nghĩa là bạn sẽ trả một mức lãi suất không đổi trong suốt thời gian vay. Ngược lại, lãi suất thả nổi sẽ thay đổi theo biến động của thị trường.

  • Lãi suất cố định: Với hình thức này, người vay sẽ dễ dàng tính toán số tiền phải trả hàng tháng vì lãi suất không thay đổi theo thời gian.
  • Lãi suất thả nổi: Lãi suất này thường được ngân hàng điều chỉnh định kỳ (3 tháng, 6 tháng hoặc 12 tháng), phụ thuộc vào biến động của lãi suất cơ bản trên thị trường.

Công thức tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng

Dưới đây là hai công thức phổ biến được sử dụng để tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng:

Tính lãi suất theo dư nợ giảm dần:

Số tiền lãi hàng tháng = Dư nợ còn lại * Lãi suất vay theo tháng

Trong đó, dư nợ còn lại là số tiền mà bạn còn nợ sau mỗi kỳ thanh toán.

Tính lãi suất theo dư nợ gốc:

Số tiền lãi hàng tháng = Số tiền vay ban đầu * Lãi suất vay theo tháng

Với phương pháp này, số tiền lãi sẽ không thay đổi trong suốt thời gian vay.

Bảng tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng

Để dễ dàng hình dung và tính toán, dưới đây là một bảng mẫu tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng với khoản vay 100 triệu đồng, lãi suất 12%/năm, và kỳ hạn vay 12 tháng.

Tháng Dư nợ gốc còn lại Số tiền trả gốc Lãi suất phải trả Tổng tiền phải trả
1 100,000,000 8,333,333 1,000,000 9,333,333
2 91,666,667 8,333,333 916,667 9,250,000
3 83,333,333 8,333,333 833,333 9,166,667
12 8,333,333 8,333,333 83,333 8,416,667

Bảng trên sử dụng phương pháp lãi suất theo dư nợ giảm dần. Với phương pháp này, lãi suất sẽ giảm dần theo thời gian do dư nợ gốc còn lại giảm.

Lãi suất vay ngân hàng tháng 10/2024

Ngân hàngLãi suất ưu đãi (%/năm)Tỷ lệ cho vay tối đa (%)Kỳ hạn vay tối đa (năm)
BIDV5,510030 năm
Vietinbank5,88020 năm
Vietcombank5,77020 năm
Agribank6,510030 năm
Woori Bank5,68030 năm
Shinhan Bank7,07030 năm
BVBank6,497520 năm
Hong Leong Bank6,08025 năm
SHB8,197525 năm
VIB6,98530 năm
VPBank9,27525 năm
Standard Chartered6,57525 năm
UOB5,897525 năm
GPBank5,77015 năm
Sacombank7,010030 năm
MSB6,29035 năm
SeABank5,59035 năm
HDBank6,58535 năm
TPBank6,89030 năm
PVcomBank6,28030 năm
ABBank7,39035 năm
MBBank7,98020 năm
SCB7,910025 năm
ACB7,0Linh hoạt25 năm
OCB7,510030 năm
Eximbank7,510040 năm
HSBC5,5-8,997025 năm
Techcombank6,78035 năm
Public Bank Vietnam5,88030 năm
Oceanbank6,715 năm